Từ điển Thiều Chửu
鄉 - hương
① Tục dùng như chữ hương 鄕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄉 - hương
Làng. Lệ nhà Chu, cứ 12.500 nhà là một Hương — Chỉ quê nhà — Nơi chốn — Khu vực — Các âm khác là Hướng, Hưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄉 - hướng
Cái cửa sổ — Quay về. Như chữ Hướng 向 và Hướng 嚮 — Các âm khác là Hương, Hưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄉 - hưởng
Dùng như chữ Hưởng 響— Các âm khác là Hương, Hướng.


白雲鄉 - bạch vân hương || 故鄉 - cố hương || 同鄉 - đồng hương || 家鄉 - gia hương || 回鄉 - hồi hương || 鄉音 - hương âm || 鄉飮 - hương ẩm || 鄉兵 - hương binh || 鄉簿 - hương bộ || 鄉職 - hương chức || 鄉貢 - hương cống || 鄉黨 - hương đảng || 鄉豪 - hương hào || 鄉校 - hương hiệu || 鄉學 - hương học || 鄉會 - hương hội || 鄉里 - hương lí || 鄉目 - hương mục || 鄉誼 - hương nghị || 鄉愿 - hương nguyện || 鄉師 - hương sư || 鄉紳 - hương thân || 鄉試 - hương thí || 鄉村 - hương thôn || 鄉信 - hương tín || 鄉長 - hương trưởng || 鄉俗 - hương tục || 鄉約 - hương ước || 離鄉 - li hương || 外鄉 - ngoại hương || 枌鄉 - phần hương || 貴鄉 - quý hương || 他鄉 - tha hương || 醉鄉 - tuý hương || 雲鄉 - vân hương || 衣錦囘鄉 - ý cẩm hồi hương ||